Bước tới nội dung

Bộ Mễ (米)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+7C73) "gạo"
Phát âm
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄕㄨˇ
Wade–Giles:shu3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:syu2
Việt bính:syu2
Kana Tiếng Nhật:ショ, ソ sho, so
ねずみ nezumi
Hán-Hàn:서 seo
Hán-Việt:mễ
Tên
Tên tiếng Nhật:鼠 nezumi
Hangul:쥐 jwi
Cách viết

Bộ Mễ, bộ thứ 119 có nghĩa là "gạo" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 318 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Mễ (米)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Mễ (米)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3 籿
4
5
6
7
8 粿
9
10
11
12
13
14
15
16
17
19
21

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]